Chì

82
Pb
Nhóm
14
Chu kỳ
6
Phân lớp
p
Prô ton
Electron
Nơ tron
82
82
125
Tính Chất Chung
Số nguyên tử
82
Nguyên tử khối
207,2
Số khối
207
Danh mục
Kim loại yếu
Màu sắc
Ánh kim xám
Có tính phóng xạ
Không
Từ tiếng La-tinh plumbum
Cấu trúc tinh thể
Lập phương tâm mặt
Lịch sử
Các hạt chì kim loại có niên đại từ 6400 trước Công nguyên đã được tìm thấy ở Çatalhöyük ở Thổ Nhĩ Kỳ hiện đại. Người La Mã cũng sử dụng chì ở dạng nóng chảy để cố định các chốt sắt giữ các khối đá vôi lớn lại với nhau trong một số công trình kiến trúc. Trong giả kim thuật, chì được coi là kim loại cổ xưa nhất và được liên kết với hành tinh Thổ Tinh.
Số electron mỗi phân lớp
2, 8, 18, 32, 18, 4
Cấu hình electron
[Xe] 4f14 5d10 6s2 6p2
Pb
Ruột bút chì trong bút chì gỗ chưa bao giờ được làm từ chì
Tính Chất Vật Lý
Trạng thái vật chất
Rắn
Mật độ
11,342 g/cm3
Nhiệt độ nóng chảy
600,61 K | 327,46 °C | 621,43 °F
Nhiệt độ sôi
2022,15 K | 1749 °C | 3180,2 °F
Nhiệt lượng nóng chảy
4,77 kJ/mol
Nhiệt bay hơi
178 kJ/mol
Nhiệt dung
0,129 J/g·K
Hàm lượng trong vỏ trái đất
0,00099%
Hàm lượng trong vũ trụ
1×10-6%
Hạt
Nguồn ảnh: Images-of-elements
Hạt chì siêu tinh khiết
Số CAS
7439-92-1
Số CID của PubChem
5352425
Tính Chất Nguyên Tử
Bán kính nguyên tử
175 pm
Bán kính cộng hoá trị
146 pm
Độ âm điện
2,33 (Thang Pauling)
Năng lượng ion hóa
7,4167 eV
Nguyên tử khối
18,17 cm3/mol
Độ dẫn nhiệt
0,353 W/cm·K
Trạng thái ôxy hóa
-4, 2, 4
Ứng dụng
Lượng lớn chì, cả dạng kim loại và dạng dioxide, được sử dụng trong ắc quy.

Chì được sử dụng như điện cực trong quá trình điện phân.

Nó được thêm vào đồng thau để giảm mài mòn dụng cụ máy.

Chì, ở dạng nguyên chất hoặc hợp kim với thiếc hoặc antimon là vật liệu truyền thống cho đạn và đạn ghém trong sử dụng súng.
Chì và các hợp chất của nó đều độc
Số đồng vị
Các đồng vị bền
204Pb, 206Pb, 207Pb, 208Pb
Các đồng vị không bền
178Pb, 179Pb, 180Pb, 181Pb, 182Pb, 183Pb, 184Pb, 185Pb, 186Pb, 187Pb, 188Pb, 189Pb, 190Pb, 191Pb, 192Pb, 193Pb, 194Pb, 195Pb, 196Pb, 197Pb, 198Pb, 199Pb, 200Pb, 201Pb, 202Pb, 203Pb, 205Pb, 209Pb, 210Pb, 211Pb, 212Pb, 213Pb, 214Pb, 215Pb