Krypton
36
Kr
Nhóm
18
Chu kỳ
4
Phân lớp
p
Prô ton
Electron
Nơ tron
36
36
48
Tính Chất Chung
Số nguyên tử
36
Nguyên tử khối
83,798
Số khối
84
Danh mục
Khí trơ
Màu sắc
Không màu
Có tính phóng xạ
Không
Từ tiếng Hy Lạp kryptos, ẩn
Cấu trúc tinh thể
Lập phương tâm mặt
Lịch sử
Nhà hóa học người Scotland Sir William Ramsay và trợ lý của ông, nhà hóa học người Anh Morris Travers đã phát hiện ra krypton vào năm 1898 ở London. Họ tìm thấy krypton trong cặn còn lại sau khi bay hơi gần như tất cả các thành phần của không khí lỏng. William Ramsay được trao giải Nobel Hóa học năm 1904 cho việc phát hiện ra một loạt khí hiếm, bao gồm cả krypton.
Số electron mỗi phân lớp
2, 8, 18, 8
Cấu hình electron
[Ar] 3d10 4s2 4p6
Khi ion hóa, khí krypton phát ra ánh sáng trắng sáng
Tính Chất Vật Lý
Trạng thái vật chất
Khí
Mật độ
0,003733 g/cm3
Nhiệt độ nóng chảy
115,79 K | -157,36 °C | -251,25 °F
Nhiệt độ sôi
119,93 K | -153,22 °C | -243,8 °F
Nhiệt lượng nóng chảy
1,64 kJ/mol
Nhiệt bay hơi
9,02 kJ/mol
Nhiệt dung
0,248 J/g·K
Hàm lượng trong vỏ trái đất
1,5×10-8%
Hàm lượng trong vũ trụ
4×10-6%

Số CAS
7439-90-9
Số CID của PubChem
5416
Tính Chất Nguyên Tử
Bán kính nguyên tử
88 pm
Bán kính cộng hoá trị
116 pm
Độ âm điện
3,00 (Thang Pauling)
Năng lượng ion hóa
13,9996 eV
Nguyên tử khối
38,9 cm3/mol
Độ dẫn nhiệt
0,0000949 W/cm·K
Trạng thái ôxy hóa
2
Ứng dụng
Krypton được sử dụng trong một số đèn flash chụp ảnh tốc độ cao.
Krypton-83 có ứng dụng trong chụp cộng hưởng từ (MRI) để chụp đường thở.
Krypton được sử dụng như khí điền trong đèn huỳnh quang tiết kiệm năng lượng và như khí trơ điền trong bóng đèn sợi đốt.
Krypton-83 có ứng dụng trong chụp cộng hưởng từ (MRI) để chụp đường thở.
Krypton được sử dụng như khí điền trong đèn huỳnh quang tiết kiệm năng lượng và như khí trơ điền trong bóng đèn sợi đốt.
Krypton được coi là không độc
Số đồng vị
Các đồng vị bền
78Kr, 80Kr, 82Kr, 83Kr, 84Kr, 86KrCác đồng vị không bền
69Kr, 70Kr, 71Kr, 72Kr, 73Kr, 74Kr, 75Kr, 76Kr, 77Kr, 79Kr, 81Kr, 85Kr, 87Kr, 88Kr, 89Kr, 90Kr, 91Kr, 92Kr, 93Kr, 94Kr, 95Kr, 96Kr, 97Kr, 98Kr, 99Kr, 100Kr, 101Kr