Crom

24
Cr
Nhóm
6
Chu kỳ
4
Phân lớp
d
Prô ton
Electron
Nơ tron
24
24
28
Tính Chất Chung
Số nguyên tử
24
Nguyên tử khối
51,9961
Số khối
52
Danh mục
Kim loại chuyển tiếp
Màu sắc
Bạc
Có tính phóng xạ
Không
Từ tiếng Hi Lạp chroma, màu
Cấu trúc tinh thể
Lập phương tâm khối
Lịch sử
Năm 1797, Louis Nicolas Vauquelin nhận được các mẫu quặng crocoite. Năm 1798, Vauquelin phát hiện ra rằng ông có thể phân lập crom kim loại bằng cách nung oxide trong lò than củi, khiến ông trở thành người phát hiện ra nguyên tố này. Vauquelin cũng có thể phát hiện dấu vết của crom trong các đá quý như ruby hoặc ngọc lục bảo.
Số electron mỗi phân lớp
2, 8, 13, 1
Cấu hình electron
[Ar] 3d5 4s1
Cr
Oxit crom đã được người Trung Quốc sử dụng trong triều đại Tần cách đây hơn 2.000 năm
Tính Chất Vật Lý
Trạng thái vật chất
Rắn
Mật độ
7,15 g/cm3
Nhiệt độ nóng chảy
2180,15 K | 1907 °C | 3464,6 °F
Nhiệt độ sôi
2944,15 K | 2671 °C | 4839,8 °F
Nhiệt lượng nóng chảy
20,5 kJ/mol
Nhiệt bay hơi
339 kJ/mol
Nhiệt dung
0,449 J/g·K
Hàm lượng trong vỏ trái đất
0,014%
Hàm lượng trong vũ trụ
0,0015%
Tinh
Nguồn ảnh: Wikimedia Commons (Alchemist-hp)
Tinh thể crôm độ tinh khiết cao, được sản xuất qua phản ứng vận chuyển hóa học từ sự phân hủy crôm iodide, cùng với một khối crôm tinh khiết để so sánh
Số CAS
7440-47-3
Số CID của PubChem
23976
Tính Chất Nguyên Tử
Bán kính nguyên tử
128 pm
Bán kính cộng hoá trị
139 pm
Độ âm điện
1,66 (Thang Pauling)
Năng lượng ion hóa
6,7665 eV
Nguyên tử khối
7,23 cm3/mol
Độ dẫn nhiệt
0,937 W/cm·K
Trạng thái ôxy hóa
-2, -1, 1, 2, 3, 4, 5, 6
Ứng dụng
Crom được sử dụng để làm cứng thép, sản xuất thép không gỉ và tạo thành nhiều hợp kim hữu ích.

Nó chủ yếu được sử dụng trong mạ để tạo ra bề mặt cứng, đẹp và ngăn ngừa ăn mòn.

Kim loại này cũng được sử dụng rộng rãi làm chất xúc tác.

Các hợp chất crom được đánh giá cao làm chất màu cho màu xanh lá cây, vàng, đỏ và cam rực rỡ.
Với số lượng lớn hơn, crom có thể độc hại và gây ung thư
Số đồng vị
Các đồng vị bền
50Cr, 52Cr, 53Cr, 54Cr
Các đồng vị không bền
42Cr, 43Cr, 44Cr, 45Cr, 46Cr, 47Cr, 48Cr, 49Cr, 51Cr, 55Cr, 56Cr, 57Cr, 58Cr, 59Cr, 60Cr, 61Cr, 62Cr, 63Cr, 64Cr, 65Cr, 66Cr, 67Cr