Hafni

72
Hf
Nhóm
4
Chu kỳ
6
Phân lớp
d
Prô ton
Electron
Nơ tron
72
72
106
Tính Chất Chung
Số nguyên tử
72
Nguyên tử khối
178,49
Số khối
178
Danh mục
Kim loại chuyển tiếp
Màu sắc
Xám
Có tính phóng xạ
Không
Từ Hafinia, tên La-tinh của Copenhagen
Cấu trúc tinh thể
Lục giác đơn giản
Lịch sử
In 1911, Georges Urbain claimed to have found the element in rare-earth residues which was shown later to be a mixture of already discovered lanthanides.

Dirk Coster and George de Hevesy found it by X-ray spectroscopic analysis in Norwegian zircon in 1922.

Anton Eduard van Arkel and Jan Hendrik de Boer were the first to prepare metallic hafnium by passing hafnium tetra-iodide vapor over a heated tungsten filament in 1924.
Số electron mỗi phân lớp
2, 8, 18, 32, 10, 2
Cấu hình electron
[Xe] 4f14 5d2 6s2
Hf
In powdered form, hafnium is pyrophoric and can ignite spontaneously in air
Tính Chất Vật Lý
Trạng thái vật chất
Rắn
Mật độ
13,31 g/cm3
Nhiệt độ nóng chảy
2506,15 K | 2233 °C | 4051,4 °F
Nhiệt độ sôi
4876,15 K | 4603 °C | 8317,4 °F
Nhiệt lượng nóng chảy
25,5 kJ/mol
Nhiệt bay hơi
630 kJ/mol
Nhiệt dung
0,144 J/g·K
Hàm lượng trong vỏ trái đất
0,00033%
Hàm lượng trong vũ trụ
7×10-8%
Electrolytic
Nguồn ảnh: Images-of-elements
Electrolytic hafnium
Số CAS
7440-58-6
Số CID của PubChem
23986
Tính Chất Nguyên Tử
Bán kính nguyên tử
159 pm
Bán kính cộng hoá trị
175 pm
Độ âm điện
1,3 (Thang Pauling)
Năng lượng ion hóa
6,8251 eV
Nguyên tử khối
13,6 cm3/mol
Độ dẫn nhiệt
0,23 W/cm·K
Trạng thái ôxy hóa
2, 3, 4
Ứng dụng
Hafnium oxide-based compounds are being introduced into silicon-based chips to produce smaller, more energy efficient and performance packed processors.

Most of the hafnium produced is used in the production of control rods for nuclear reactors.

Hafnium is also used in photographic flash bulbs, light bulb filaments, and in electronic equipment as cathodes and capacitors.
Hafnium is considered to be non-toxic
Số đồng vị
Các đồng vị bền
176Hf, 177Hf, 178Hf, 179Hf, 180Hf
Các đồng vị không bền
153Hf, 154Hf, 155Hf, 156Hf, 157Hf, 158Hf, 159Hf, 160Hf, 161Hf, 162Hf, 163Hf, 164Hf, 165Hf, 166Hf, 167Hf, 168Hf, 169Hf, 170Hf, 171Hf, 172Hf, 173Hf, 174Hf, 175Hf, 181Hf, 182Hf, 183Hf, 184Hf, 185Hf, 186Hf, 187Hf, 188Hf