Xenon
54
Xe
Nhóm
18
Chu kỳ
5
Phân lớp
p
Prô ton
Electron
Nơ tron
54
54
77
Tính Chất Chung
Số nguyên tử
54
Nguyên tử khối
131,293
Số khối
131
Danh mục
Khí trơ
Màu sắc
Không màu
Có tính phóng xạ
Không
Từ tiếng Hy Lạp xenon, người lạ
Cấu trúc tinh thể
Lập phương tâm mặt
Lịch sử
Xenon được phát hiện ở Anh bởi nhà hóa học người Scotland William Ramsay và nhà hóa học người Anh Morris Travers vào năm 1898. Họ tìm thấy xenon trong cặn còn lại sau khi bay hơi các thành phần của không khí lỏng. Phân tích quang phổ cho thấy những đường màu xanh đẹp chưa từng thấy trước đây cho thấy sự hiện diện của một nguyên tố mới.
Số electron mỗi phân lớp
2, 8, 18, 18, 8
Cấu hình electron
[Kr] 4d10 5s2 5p6
Nếu hít phải, xenon có thể khiến giọng nói của người ta trầm xuống
Tính Chất Vật Lý
Trạng thái vật chất
Khí
Mật độ
0,005887 g/cm3
Nhiệt độ nóng chảy
161,45 K | -111,7 °C | -169,06 °F
Nhiệt độ sôi
165,03 K | -108,12 °C | -162,62 °F
Nhiệt lượng nóng chảy
2,3 kJ/mol
Nhiệt bay hơi
12,64 kJ/mol
Nhiệt dung
0,158 J/g·K
Hàm lượng trong vỏ trái đất
2×10-9%
Hàm lượng trong vũ trụ
1×10-6%

Số CAS
7440-63-3
Số CID của PubChem
23991
Tính Chất Nguyên Tử
Bán kính nguyên tử
108 pm
Bán kính cộng hoá trị
140 pm
Độ âm điện
2,6 (Thang Pauling)
Năng lượng ion hóa
12,1298 eV
Nguyên tử khối
37,3 cm3/mol
Độ dẫn nhiệt
0,0000569 W/cm·K
Trạng thái ôxy hóa
2, 4, 6, 8
Ứng dụng
Xenon được sử dụng trong đèn flash và đèn hồ quang, và trong đèn flash chụp ảnh.
Xenon được sử dụng trong y học như thuốc gây mê toàn thân và trong chụp ảnh y tế.
Trong các ứng dụng năng lượng hạt nhân, xenon được sử dụng trong buồng bọt, đầu dò, và trong các lĩnh vực khác khi cần khối lượng phân tử cao và tính trơ.
Xenon được sử dụng trong y học như thuốc gây mê toàn thân và trong chụp ảnh y tế.
Trong các ứng dụng năng lượng hạt nhân, xenon được sử dụng trong buồng bọt, đầu dò, và trong các lĩnh vực khác khi cần khối lượng phân tử cao và tính trơ.
Xenon không độc, nhưng các hợp chất của nó rất độc
Số đồng vị
Các đồng vị bền
124Xe, 126Xe, 128Xe, 129Xe, 130Xe, 131Xe, 132Xe, 134Xe, 136XeCác đồng vị không bền
110Xe, 111Xe, 112Xe, 113Xe, 114Xe, 115Xe, 116Xe, 117Xe, 118Xe, 119Xe, 120Xe, 121Xe, 122Xe, 123Xe, 125Xe, 127Xe, 133Xe, 135Xe, 137Xe, 138Xe, 139Xe, 140Xe, 141Xe, 142Xe, 143Xe, 144Xe, 145Xe, 146Xe, 147Xe