Rhodi
45
Rh
Nhóm
9
Chu kỳ
5
Phân lớp
d
Prô ton
Electron
Nơ tron
45
45
58
Tính Chất Chung
Số nguyên tử
45
Nguyên tử khối
102,9055
Số khối
103
Danh mục
Kim loại chuyển tiếp
Màu sắc
Bạc
Có tính phóng xạ
Không
Từ tiếng Hy Lạp rhodon, chỉ hoa hồng
Cấu trúc tinh thể
Lập phương tâm mặt
Lịch sử
Rhodi được phát hiện vào năm 1803 bởi William Hyde Wollaston ở London. Ông sử dụng quặng bạch kim thô được cho là có nguồn gốc từ Nam Mỹ. Việc giới thiệu bộ chuyển đổi xúc tác ba chiều của Volvo vào năm 1976 đã làm tăng nhu cầu về rhodi.
Số electron mỗi phân lớp
2, 8, 18, 16, 1
Cấu hình electron
[Kr] 4d8 5s1
Kim loại rhodi thường không tạo thành oxit, ngay cả khi được nung nóng
Tính Chất Vật Lý
Trạng thái vật chất
Rắn
Mật độ
12,41 g/cm3
Nhiệt độ nóng chảy
2237,15 K | 1964 °C | 3567,2 °F
Nhiệt độ sôi
3968,15 K | 3695 °C | 6683 °F
Nhiệt lượng nóng chảy
21,7 kJ/mol
Nhiệt bay hơi
495 kJ/mol
Nhiệt dung
0,243 J/g·K
Hàm lượng trong vỏ trái đất
7×10-8%
Hàm lượng trong vũ trụ
6×10-8%

Số CAS
7440-16-6
Số CID của PubChem
23948
Tính Chất Nguyên Tử
Bán kính nguyên tử
134 pm
Bán kính cộng hoá trị
142 pm
Độ âm điện
2,28 (Thang Pauling)
Năng lượng ion hóa
7,4589 eV
Nguyên tử khối
8,3 cm3/mol
Độ dẫn nhiệt
1,5 W/cm·K
Trạng thái ôxy hóa
-1, 1, 2, 3, 4, 5, 6
Ứng dụng
Công dụng chính của nguyên tố này là một trong những chất xúc tác trong bộ chuyển đổi xúc tác ba chiều trong ô tô.
Rhodium được sử dụng như chất hợp kim để làm cứng và cải thiện khả năng chống ăn mòn của bạch kim và palladium.
Nó cũng được sử dụng như bộ lọc trong hệ thống chụp X quang vú do tia X đặc trưng mà nó tạo ra.
Rhodium cũng được sử dụng cho đồ trang sức và trang trí.
Rhodium được sử dụng như chất hợp kim để làm cứng và cải thiện khả năng chống ăn mòn của bạch kim và palladium.
Nó cũng được sử dụng như bộ lọc trong hệ thống chụp X quang vú do tia X đặc trưng mà nó tạo ra.
Rhodium cũng được sử dụng cho đồ trang sức và trang trí.
Rodi được coi là không độc
Số đồng vị
Các đồng vị bền
103RhCác đồng vị không bền
89Rh, 90Rh, 91Rh, 92Rh, 93Rh, 94Rh, 95Rh, 96Rh, 97Rh, 98Rh, 99Rh, 100Rh, 101Rh, 102Rh, 104Rh, 105Rh, 106Rh, 107Rh, 108Rh, 109Rh, 110Rh, 111Rh, 112Rh, 113Rh, 114Rh, 115Rh, 116Rh, 117Rh, 118Rh, 119Rh, 120Rh, 121Rh, 122Rh