Niken

28
Ni
Nhóm
10
Chu kỳ
4
Phân lớp
d
Prô ton
Electron
Nơ tron
28
28
31
Tính Chất Chung
Số nguyên tử
28
Nguyên tử khối
58,6934
Số khối
59
Danh mục
Kim loại chuyển tiếp
Màu sắc
Xám
Có tính phóng xạ
Không
Từ tiếng Đức Nickel (quỷ Sa-tăng), và từ kupfernickel, đồng xu của Old Nick
Cấu trúc tinh thể
Lập phương tâm mặt
Lịch sử
Artifacts made from metallic meteorites have been found dating from as early as 5000 BC.

In 1751, Baron Axel Fredrik Cronstedt was trying to extract copper from kupfernickel and instead produced the white metal.

In the early twentieth century, Ludwig Mond patented a process using nickel carbonyl to purify nickel.
Số electron mỗi phân lớp
2, 8, 16, 2
Cấu hình electron
[Ar] 3d8 4s2
Ni
Nickel is 100 times more concentrated below Earth's crust than in it
Tính Chất Vật Lý
Trạng thái vật chất
Rắn
Mật độ
8,912 g/cm3
Nhiệt độ nóng chảy
1728,15 K | 1455 °C | 2651 °F
Nhiệt độ sôi
3186,15 K | 2913 °C | 5275,4 °F
Nhiệt lượng nóng chảy
17,2 kJ/mol
Nhiệt bay hơi
378 kJ/mol
Nhiệt dung
0,444 J/g·K
Hàm lượng trong vỏ trái đất
0,0089%
Hàm lượng trong vũ trụ
0,006%
A
Nguồn ảnh: Images-of-elements
A sheet of nickel
Số CAS
7440-02-0
Số CID của PubChem
935
Tính Chất Nguyên Tử
Bán kính nguyên tử
124 pm
Bán kính cộng hoá trị
124 pm
Độ âm điện
1,91 (Thang Pauling)
Năng lượng ion hóa
7,6398 eV
Nguyên tử khối
6,59 cm3/mol
Độ dẫn nhiệt
0,907 W/cm·K
Trạng thái ôxy hóa
-1, 1, 2, 3, 4
Ứng dụng
Nickel is used extensively to make coins and nickel steel for armor plates and burglar-proof vaults.

Tubing made of copper-nickel alloy is extensively used in making desalination plants for converting sea water into fresh water.

Nickel is also used in batteries, ceramics and magnets.
Nickel and its compounds are considered to be carcinogenic
Số đồng vị
Các đồng vị bền
58Ni, 60Ni, 61Ni, 62Ni, 64Ni
Các đồng vị không bền
48Ni, 49Ni, 50Ni, 51Ni, 52Ni, 53Ni, 54Ni, 55Ni, 56Ni, 57Ni, 59Ni, 63Ni, 65Ni, 66Ni, 67Ni, 68Ni, 69Ni, 70Ni, 71Ni, 72Ni, 73Ni, 74Ni, 75Ni, 76Ni, 77Ni, 78Ni