Platin
78
Pt
Nhóm
10
Chu kỳ
6
Phân lớp
d
Prô ton
Electron
Nơ tron
78
78
117
Tính Chất Chung
Số nguyên tử
78
Nguyên tử khối
195,084
Số khối
195
Danh mục
Kim loại chuyển tiếp
Màu sắc
Xám
Có tính phóng xạ
Không
Từ tiếng Tây Ban Nha platina, nghĩa là bạc
Cấu trúc tinh thể
Lập phương tâm mặt
Lịch sử
Platinum was first used by pre-Columbian South American natives to produce artifacts.
Antonio de Ulloa published his findings about platinum in 1748, but Sir Charles Wood also investigated the metal in 1741.
First reference to it as a new metal was made by William Brownrigg in 1750.
Antonio de Ulloa published his findings about platinum in 1748, but Sir Charles Wood also investigated the metal in 1741.
First reference to it as a new metal was made by William Brownrigg in 1750.
Số electron mỗi phân lớp
2, 8, 18, 32, 17, 1
Cấu hình electron
[Xe] 4f14 5d9 6s1
Platinum exists in higher abundances on the Moon and in meteorites
Tính Chất Vật Lý
Trạng thái vật chất
Rắn
Mật độ
21,45 g/cm3
Nhiệt độ nóng chảy
2041,45 K | 1768,3 °C | 3214,94 °F
Nhiệt độ sôi
4098,15 K | 3825 °C | 6917 °F
Nhiệt lượng nóng chảy
20 kJ/mol
Nhiệt bay hơi
490 kJ/mol
Nhiệt dung
0,133 J/g·K
Hàm lượng trong vỏ trái đất
3,7×10-6%
Hàm lượng trong vũ trụ
5×10-7%
Số CAS
7440-06-4
Số CID của PubChem
23939
Tính Chất Nguyên Tử
Bán kính nguyên tử
139 pm
Bán kính cộng hoá trị
136 pm
Độ âm điện
2,28 (Thang Pauling)
Năng lượng ion hóa
8,9587 eV
Nguyên tử khối
9,10 cm3/mol
Độ dẫn nhiệt
0,716 W/cm·K
Trạng thái ôxy hóa
2, 4, 5, 6
Ứng dụng
The most common use of platinum is as a catalyst in chemical reactions.
Platinum is used in jewelry, decoration and dental work.
Platinum-cobalt, an alloy of roughly three parts platinum and one part cobalt, is used to make relatively strong permanent magnets.
Platinum-based anodes are used in ships, pipelines, and steel piers.
Platinum is used in jewelry, decoration and dental work.
Platinum-cobalt, an alloy of roughly three parts platinum and one part cobalt, is used to make relatively strong permanent magnets.
Platinum-based anodes are used in ships, pipelines, and steel piers.
Platinum is considered to be non-toxic
Số đồng vị
Các đồng vị bền
192Pt, 194Pt, 195Pt, 196Pt, 198PtCác đồng vị không bền
166Pt, 167Pt, 168Pt, 169Pt, 170Pt, 171Pt, 172Pt, 173Pt, 174Pt, 175Pt, 176Pt, 177Pt, 178Pt, 179Pt, 180Pt, 181Pt, 182Pt, 183Pt, 184Pt, 185Pt, 186Pt, 187Pt, 188Pt, 189Pt, 190Pt, 191Pt, 193Pt, 197Pt, 199Pt, 200Pt, 201Pt, 202Pt