Phốtpho
15
P
Nhóm
15
Chu kỳ
3
Phân lớp
p
Prô ton
Electron
Nơ tron
15
15
16
Tính Chất Chung
Số nguyên tử
15
Nguyên tử khối
30,973762
Số khối
31
Danh mục
Phi kim
Màu sắc
Không màu
Có tính phóng xạ
Không
Từ tiếng Hi Lạp phosphoros, mang ánh sáng ; tên cổ xưa nhất của Sao Kim xuất hiện trước khi Mặt trời mọc
Cấu trúc tinh thể
Ba nghiêng
Lịch sử
Hennig Brand phát hiện ra phốt pho vào năm 1669, tại Hamburg, Đức, điều chế nó từ nước tiểu.
Năm 1769, Johan Gottlieb Gahn và Carl Wilhelm Scheele chỉ ra rằng canxi photphat được tìm thấy trong xương, và họ thu được phốt pho nguyên tố từ tro xương.
Antoine Lavoisier công nhận phốt pho là một nguyên tố vào năm 1777.
Năm 1769, Johan Gottlieb Gahn và Carl Wilhelm Scheele chỉ ra rằng canxi photphat được tìm thấy trong xương, và họ thu được phốt pho nguyên tố từ tro xương.
Antoine Lavoisier công nhận phốt pho là một nguyên tố vào năm 1777.
Số electron mỗi phân lớp
2, 8, 5
Cấu hình electron
[Ne] 3s2 3p3
Photpho nguyên tố tồn tại ở hai dạng chính - photpho trắng và photpho đỏ
Tính Chất Vật Lý
Trạng thái vật chất
Rắn
Mật độ
1,82 g/cm3
Nhiệt độ nóng chảy
317,25 K | 44,1 °C | 111,38 °F
Nhiệt độ sôi
553 K | 279,85 °C | 535,73 °F
Nhiệt lượng nóng chảy
0,64 kJ/mol
Nhiệt bay hơi
12,4 kJ/mol
Nhiệt dung
0,769 J/g·K
Hàm lượng trong vỏ trái đất
0,099%
Hàm lượng trong vũ trụ
0,0007%

Số CAS
7723-14-0
Số CID của PubChem
5462309
Tính Chất Nguyên Tử
Bán kính nguyên tử
98 pm
Bán kính cộng hoá trị
107 pm
Độ âm điện
2,19 (Thang Pauling)
Năng lượng ion hóa
10,4867 eV
Nguyên tử khối
17,0 cm3/mol
Độ dẫn nhiệt
0,00235 W/cm·K
Trạng thái ôxy hóa
-3, -2, -1, 1, 2, 3, 4, 5
Ứng dụng
Nhiều loại phân bón chứa tỷ lệ phospho cao và được sản xuất từ axit phosphoric cô đặc.
Phospho được sử dụng trong sản xuất diêm an toàn, pháo hoa và đạn cháy.
Phospho cũng được sử dụng trong sản xuất thép và trong sản xuất đồng phospho.
Phospho được sử dụng trong sản xuất diêm an toàn, pháo hoa và đạn cháy.
Phospho cũng được sử dụng trong sản xuất thép và trong sản xuất đồng phospho.
Photpho trắng rất độc trong khi photpho đỏ được coi là không độc
Số đồng vị
Các đồng vị bền
31PCác đồng vị không bền
24P, 25P, 26P, 27P, 28P, 29P, 30P, 32P, 33P, 34P, 35P, 36P, 37P, 38P, 39P, 40P, 41P, 42P, 43P, 44P, 45P, 46P